Bài viết sau đây ZoneCloud sẽ hướng dẫn bạn 1 số câu lệnh cơ bản để kiểm tra thông tin phần cứng trên máy chủ vật lý sử dụng hệ điều hành Linux.
Mục lục
ToggleKiểm tra tổng thể thiết bị trên máy chủ Linux
Lệnh inxi hiển thị thông tin về hệ điều hành, thiết bị phần cứng, tình trạng pin, CPU, RAM, ổ đĩa, card mạng, đồ họa, âm thanh và nhiệt độ:
inxi -Fxz
- -F: Hiển thị đầy đủ thông tin.
- -x: Bổ sung chi tiết và ẩn thông tin cá nhân như địa chỉ MAC, IP.
Lệnh hwinfo và lshw cung cấp thông tin chi tiết về các thiết bị:
hwinfo --short
lshw -short
Kiểm tra chi tiết CPU
Xem thông tin CPU:
lscpu lshw
-C cpu
Lọc thông tin CPU cụ thể:
lshw -C cpu | grep product # Xem dòng đời CPU
lscpu | grep -i mhz # Xem xung nhịp CPU
lscpu | grep -i bogo # Xem sức mạnh CPU
Kiểm tra bộ nhớ (RAM)
Xem thông tin RAM:
dmidecode -t memory
Lọc thông tin cụ thể:
dmidecode -t memory | grep -i size # Kích thước từng thanh RAM dmidecode
-t memory | grep -i max # Dung lượng RAM tối đa
Liệt kê tất cả bộ nhớ:
lshw -short -C memory
Xem khe RAM còn trống:
lshw -short -C memory | grep -i empty
Kiểm tra bộ nhớ VGA (card đồ họa):
lspci | grep -i vga
lspci -v -s 00:02.0 # Thay 00:02.0 bằng ID card VGA
Xem tổng dung lượng bộ nhớ:
free -m
Xem tiến trình hệ thống:
top
htop
Kiểm tra ổ đĩa, tập tin hệ thống và thiết bị
Hiển thị thông tin ổ đĩa:
lshw -short -C disk
Kiểm tra ổ đĩa SATA:
hdparm -i /dev/sdX # Thay X bằng ký hiệu phân vùng ổ đĩa
Liệt kê phân vùng:
lsblk
fdisk -l
Hiển thị UUID và điểm gắn kết:
blkid
df -m
Kiểm tra kết nối USB và PCI:
lsusb
lspci
Kiểm tra thông tin mạng
Xem phần cứng card mạng:
lshw -C network
Hiển thị thông tin cổng mạng:
ifconfig -a
ip link show
netstat -i
Kiểm tra cổng giao tiếp cụ thể:
ifconfig eth0
Xem cổng mặc định và bảng định tuyến:
ip route | column -t
netstat -r
route
Kiểm tra phần mềm hệ thống
Xem thông tin BIOS:
dmidecode -t bios
Xem thông tin Kernel:
uname -a
Hướng dẫn đến đây là hoàn tất. Chúc bạn thao tác thành công!